Việt Thanh Gia chuyên cung cấp bào giá Gạch bê tông 6 lỗ VIETCEM, tư vấn chọn mẫu gạch bê tông cốt liệu Vietcem 6 lỗ xây tường cho các công trình xây dựng, gạch block 6 lỗ chất lượng, giá rẻ, uy tín giao hàng toàn quốc.
TƯ VẤN BÁO GIÁ, ĐẶT HÀNG - MR HUY - 0977.40.98.90
TIÊU CHUẨN | ISO 9001:2008, TCVN 6477:2011 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Cường độ chịu lực: M50/M75 (kg/cm2) |
Kích Thước: 80x120x180 | |
Trọng Lượng: 2.5 | |
VẬT LIỆU | ĐÁ XAY, BỘT ĐÁ, XI MĂNG, PHỤ GIA |
CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
|
TRỌNG LƯỢNG (KG)(± 0.3)
|
|
---|---|---|
Kích thước (mm)
|
180x120x80
|
2.5
|
Viên/1m2 đặc
|
46
|
116
|
Viên/1m3 đặc
|
579
|
1.446
|
Viên/1m2 xây dựng (*)
|
41
|
101
|
Viên/1m3 xây dựng (*)
|
466
|
699
|
Lượng vừa dùng 1m3 xây (m3)
|
0.2
|
320
|
Ứng dụng gạch 2 lỗ: Xây tường ngăn, tường bao che cho các công trình. >> Xem thêm: Gạch bê tông 4 lỗ xây tường
CHỈ TIÊU
|
GẠCH
BTCL VIETCEM
|
GẠCH
ĐẤT SÉT NUNG
|
---|---|---|
Nguyên liệu chính
|
Xi măng, cát, đá, phụ gia chuyên dùng
|
Đất sét, than, nước
|
Thân thiện môi trường
|
Không gây ô nhiễm môi trường, không phát sinh khí thải, ít bụi, không sử dụng than, dầu FO
|
Sử dụng nhiều tài nguyên, đất sét, than, ảnh hưởng an ninh lương thực quốc gia, gây ô nhiễm môi trường
|
Quy trình sản xuất
|
Tự động hóa hoàn toàn
|
Có thể sử dụng máy đùn để tạo phôi, hệ thống lò nung tiêu tốn than, điện lớn
|
Tỉ trọng (kg/m3)
|
Từ 1200 - 2100
|
Từ 1600 - 1980
|
Kích cỡ sản phẩm
|
Nhiều chủng loại, dễ thay đổi theo nhu cầu
|
Phụ thuộc vào khuôn cố định
|
Cường độ chịu lực (kg/cm2)
|
50 - 75 - 100
|
50 - 75
|
Độ bền theo thời gian
|
Tăng cao theo thời gian
|
Giảm dần theo thời gian
|
Dẫn nhiệt (kcal/m.độ.h)
|
0.175 - 0.465
|
0.81
|
Cách âm (dB)
|
> 35
|
28
|
Độ chính xác kích cỡ (dài, rộng, cao) (mm)
|
±2, ±2, ±2
|
±6, ±4, ±3
|
Độ hút nước (% theo khối lượng)
|
< 10%
|
< 16%
|
Phương pháp thi công
|
Phổ thông
|
Phổ thông
|
Sử dụng vữa xây
|
Thông thường
|
Thông thường
|
Tiết kiệm vữa xây, chi phi nhân công
|
Tốt
|
Kém
|
Thi công đường điện nước
|
Dễ dàng
|
Dễ dàng
|
Nứt, sứt góc cạnh
|
< 2%
|
5 - 10%
|
Độ co ngót (mm/m)
|
< 0.8
|
Không xác định
|
Giá
|
Rẻ, ổn định
|
Rẻ, không ổn định
|
Hình thức thanh toán và nhận hàng.
- Thanh toán 100% giá trị đơn hàng trước khi nhận hàng.
- Thanh toán 50% ngay khi đặt hàng sản xuất và 50% còn lại trước khi nhận hàng.